Từ điển Thiều Chửu
旨 - chỉ
① Ngon, như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v. ||② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa. ||③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ. ||④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.

Từ điển Trần Văn Chánh
旨 - chỉ
① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích: 要旨 Ý chính, ý định chính; 主旨 Chủ ý, mục đích chính; 宗旨 Tôn chỉ; 其旨遠 Ý sâu xa; ② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua; ③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旨 - chỉ
Tốt đẹp — Ngon ngọt — Ý chí — Ý vua. Tờ giấy chép rõ ý vua để quan dân cùng biết — Chỉ có. Như chữ.


甘旨 - cam chỉ || 旨酒 - chỉ tửu || 詔旨 - chiếu chỉ || 諭旨 - dụ chỉ || 令旨 - lệnh chỉ || 雅旨 - nhã chỉ || 奉旨 - phụng chỉ || 敕旨 - sắc chỉ || 邪旨 - tà chỉ || 宗旨 - tông chỉ || 微旨 - vi chỉ || 意旨 - ý chỉ || 懿旨 - ý chỉ || 要旨 - yếu chỉ ||